1.    TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG KẾ TOÁN

-       Đồng tiền hoạch toán là tiền ngoại tệ       :           ¨ Không           ¨Có :….…..

-       Có sử dụng đồng tiền hoạch toán thứ 2    :           ¨ Không           ¨Có :….…..

-       Lịch tài chính     :  ¨ Trùng năm lịch                   ¨ Lịch tài chính riêng

-       Hình thức sổ kế hoạch :

¨ Nhật ký chung

¨ Nhật ký – sổ cái

¨ Nhật ký chứng từ

¨ Chứng từ ghi sổ

-       Tổ chức bộ máy kế toán theo mô hình :

¨ Công ty độc lập

¨ Công ty mẹ - chi nhánh

¨ Công ty mẹ - công ty con

-       Có sử dụng báo cáo tài chính hợp nhất :¨ Có     ¨ Không

-       Ngôn ngữ sử dụng                      :           ¨ Việt   ¨ Anh   ¨ Khác :………….

-       Theo dõi công nợ đa tiền tệ         :           ¨ Có                ¨ Không

-       Ghi nhận ngoại tệ theo    :           ¨ Tỷ giá hạch toán                    ¨ Tỷ giá thời điểm

-       Kê khai thuế GTGT theo phương pháp:    ¨ Trực tiếp       ¨ Khấu trừ        ¨ Không kê khai

-       Sử dụng 2 hệ thống sổ sáchriêng cho nội bộ & thuế:          ¨    ¨ Không           ¨ Chưa xác định

-       Kiểm soát đóng số kế toán          :           ¨ Có    ¨ Không

¨ Theo kỳ

¨ Theo phân hệ

-       Các thông tin bổ sung khác:

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

2.    KẾ TOÁN TIỀN MẶT– NGÂN HÀNG

-       Quản lý đa tiền tệ           :           ¨    ¨ Không

o    Tỷ giá xuất ngoại tệ           : ¨ FIFO           ¨ BQGQ           ¨ Tỷ giá thời điểm         ¨Tỷ giá hạch toán

-       Theo dõi ngoại tệ trên tài khoản ngoại bảng         : ¨ Có  ¨ Không

-       Kiểm soát không được phép âm quỹ khi chi tiền    : ¨ Có  ¨ Không

-       Có làm đề nghị thanh toán trước khi chi                : ¨ Có  ¨ Không

-       In ủy nhiệm chi từ chương trình               : ¨ Không         ¨ Có, theo mẫu của các ngân hàng:

¨ Vietcombank

¨ Sacombank

¨ BIDV

¨ NHNN & PTNT

¨ Đông Á

¨ HSBC

¨ Khác: __________________________________________________________

-       Theo dõi các khế ước vay của ngân hàng : ¨ Có  ¨ Không

¨ Cập nhật quá trình thay đổi lãi suất

¨ Tính lãi vay phải trả hàng tháng

Biểu mẫu, báo cáo

-       Các biểu mẫu, báo cáo đang sử dụng: (cung cấp biểu mẫu, báo cáo bằng file hoặc bảng cứng)

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

-       Các thông tin bổ sung khác:

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

3.    KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ

-       Nguồn cung ứng hàng mua         : ¨ Nội địa          ¨ Nhập khẩu

-       Các loại thuế: ¨ Nhập khẩu     ¨ Tiêu thụ đặc biệt    ¨ Giá trị gia tăng    ¨ Không chịu thuế

-       Chi phí vận chuyển, bốc dỡ         :

¨ Hoạch toán vào tài khoản chi phí mua hàng

¨ Phân bổ cho các Hóa đơn mua hàng:

¨ Theo số lượng

¨ Theo trọng lượng

¨ Theo giá trị

¨ Khác: __________________________________________________

¨ Khác: __________________________________________________________

-       Theo dõi công nợ :

¨ Số dư tổng

¨ Chi tiết theo hoá đơn

¨ Chi tiết theo nhóm hàng

¨ Chi tiết theo mã hàng

¨ Chi tiết theo số seri No

¨ Chi tiết theo đối tượng tập hợp chi phí

¨ Khác: __________________________________________________________

-       Theo dõi công nợ theo ngoại tệ    : ¨ Có  ¨ Không

-       Kiểm soát hạn mức công nợ NCC : ¨ Có    ¨ Không

¨ Hạn mức công nợ chi tiết cho từng nhóm sản phẩm

-       Quản lý công nợ ứng trước cho NCC:       ¨ Có    ¨ Không

¨ Số tổng

¨ Chi tiết theo từng lần ứng

-       Thanh toán công nợ nhà cung cấp:

¨ Chỉ định thủ công từng hóa đơn cần thanh toán

¨ Chỉ nhập tổng số tiền, không chỉ định hóa đơn

¨ Chỉ nhập tổng số tiền, hệ thống cấn trừ tự động:

¨ Hóa đơn đến hạn trước – thanh toán trước (FEFO)

¨ Hóa đơn xuất trước – thanh toán trước (FIFO)

¨ Hóa đơn có chiết khấu – thanh toán trước

¨ Hóa đơn có số tiền nhỏ nhất – thanh toán trước

¨ Hóa đơn có số tiền lớn nhất – thanh toán trước

¨ Khác: __________________________________________________

-       Xuất hoá đơn trả hàng:   ¨ Có    ¨ Không

¨ Cấn trừ công nợ tự động khi trả hàng

¨ Cấn trừ thủ công

¨ Không cấn trừ

-       Tính tuổi nợ phải trả:      ¨ Có     ¨ Không

o    Loại tuổi nợ:

¨ Nợ trong hạn

¨ Nợ quá hạn

o    Chu kỳ tính tuổi nợ:

¨ Cố định số ngày/chu kỳ

¨ Linh hoạt

-       Kiểm soát chiết khấu thanh toán cho từng hóa đơn:           ¨ Có     ¨ Không

-       Kiểm soát thời hạn thanh toán     :           ¨Có                 ¨ Không

¨ Theo hóa đơn

¨ Chi tiết theo từng nhóm hàng, dòng sản phẩm

Biểu mẫu, báo cáo

-       Các biểu mẫu, báo cáo đang sử dụng: (cung cấp biểu mẫu, báo cáo bằng file hoặc bảng cứng)

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

-                   Các thông tin bổ sung khác:

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

4.    KẾ TOÁN NỢ PHẢI THU

-       Các loại thuế: ¨ Xuất khẩu     ¨ Tiêu thụ đặc biệt    ¨ Giá trị gia tăng    ¨ Không chịu thuế

-       Theo dõi công nợ

¨ Tổng số dư

¨ Chi tiết theo hoá đơn

¨ Chi tiết theo nhóm hàng

¨ Chi tiết theo mã hàng

¨ Chi tiết theo số seri No

¨ Chi tiết theo đối tượng tập hợp chi phí

¨ Khác: __________________________________________________________

-       Theo dõi công nợ theo ngoại tệ: ¨ Có    ¨ Không

-       Kiểm soát hạn mức công nợ: ¨ Có    ¨ Không

¨ Hạn mức công nợ chi tiết cho từng nhóm sản phẩm

-       Kiểm soát nợ quá hạn: ¨ Có    ¨ Không

¨ Giá trị nợ quá hạn

¨ Số hóa đơn quá hạn

¨ Số ngày quá hạn

-       Quản lý công nợ ứng trước của khách hàng: ¨ Có     ¨ Không

¨ Số tổng

¨ Chi tiết theo từng lần thanh toán

-       Thanh toán công nợ:

¨ Chỉ định thủ công từng hóa đơn cần thanh toán

¨ Chỉ nhập tổng số tiền, không chỉ định hóa đơn

 

¨ Chỉ nhập tổng số tiền, hệ thống cấn trừ tự động:

¨ Hóa đơn đến hạn trước – thanh toán trước (FEFO)

¨ Hóa đơn xuất trước – thanh toán trước (FIFO)

¨ Hóa đơn có chiết khấu – thanh toán trước

¨ Hóa đơn có số tiền nhỏ nhất – thanh toán trước

¨ Hóa đơn có số tiền lớn nhất – thanh toán trước

¨ Khác: __________________________________________________

-       Xuất hoá đơn trả hàng: ¨ Có     ¨ Không

¨ Cấn trừ công nợ tự động khi trả hàng

¨ Cấn trừ thủ công

¨ Không cấn trừ

-       Tính tuổi nợ phải thu: ¨ Có     ¨ Không

o    Loại tuổi nợ:

¨ Nợ trong hạn

¨ Nợ quá hạn

o    Chu kỳ tính tuổi nợ:

¨ Cố định số ngày/chu kỳ

¨ Linh hoạt

-       Tính thưởng/phạt thanh toán: ¨ Có     ¨ Không

-       Kiểm soát chiết khấu thanh toán cho từng hóa đơn: ¨ Có     ¨ Không

-       Kiểm soát thời hạn thanh toán: ¨Có        ¨ Không

¨ Theo hóa đơn

¨ Chi tiết theo từng nhóm hàng, dòng sản phẩm

Biểu mẫu, báo cáo

-       Các biểu mẫu, báo cáo đang sử dụng: (cung cấp biểu mẫu, báo cáo bằng file hoặc bản cứng)

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

-                   Các thông tin bổ sung khác:

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

5.    KẾ TOÁN TỔNG HỢP

-       Chiều dài tối đa của hệ thống tài khoản: …..

-       Ngoài tài khoản, doanh nghiệp còn sử dụng các yếu tố sau để kiểm soát doanh thu, chi phí:

¨ Phòng ban

¨ Trung tâm chi phí/ đối tượng tập hợp CP

¨ Khoản mục phí

-       Phân tích lãi lỗ theo: ¨ Phòng ban     ¨ Mảng kinh doanh             ¨ Hợp đồng     ¨ Nhóm mặt hàng

¨ Phòng ban

¨ Mảng kinh doanh

¨ Hợp đồng

¨ Dòng sản phẩm

-       Đánh giá CLTG đối với các khoản tiền ngoại tệ: ¨Có     ¨Không

¨ Cuối ngày

¨ Cuối tháng

¨ Cuối năm

-       Đánh giá CLTG đối với các khoản nợ ngoại tệ: ¨Có     ¨Không

¨ Trên số dư công nợ đối tuợng

¨ Trên số dư chi tiết từng hóa đơn

-       Tự động tất toán các hóa đơn công nợ còn tiền lẻ: ¨Có     ¨Không

-       Cho phép thiết lập các bút toán kết chuyển tự động: ¨Có     ¨Không

¨ Kết chuyển doanh thu, chi phí

¨ Kết chuyển thuế đầu vào & thuế đầu ra

¨ Kết chuyển lợi nhuận chưa phân phối

¨ Khác: __________________________________________________________

-       Cho phép thiết lập các bút toán phân bổ tự động: ¨Có     ¨Không

¨ Phân bổ theo doanh thu

¨ Phân bổ theo chi phí

¨ Phân bổ theo hệ số

¨ Phân bổ theo theo sản lượng nhập kho

¨ Phân bổ theo theo sản lượng sản xuất

¨ Phân bổ theo giờ công

¨ Khác: __________________________________________________________

-       Trích trước chi phí chờ phân bổ: ¨ Có      ¨ Không

Biểu mẫu, báo cáo

-       Các biểu mẫu, báo cáo đang sử dụng: (cung cấp biểu mẫu, báo cáo bằng file hoặc bảng cứng)

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

-                   Các thông tin bổ sung khác:

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

6.    KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH & CÔNG CỤ DỤNG CỤ

-       Phương pháp tính khấu hao:

¨ Đường thẳng

¨ Số dư giảm dần

¨ Sản lượng

-       Lịch khấu hao theo:        ¨ Theo lịch      ¨ Năm tài chính   

-       Thời điểm bắt đầu tính khấu hao:

¨ Tròn tháng

¨ Tròn tháng, dựa theo ngày 15

¨ Qua tháng sau

¨ Theo ngày đưa vào sử dụng

¨ Khác: __________________________________________________________

-       Quản lý quá trình sử dụng TSCĐ: ¨ Có     ¨ Không

¨ Thay đổi bộ phận, phòng ban

¨ Thay đổi người sử dụng

¨ Thay đổi vị trí sử dụng

¨ Công trình

¨ Dự án

¨ Khách hàng

¨ Khác: __________________________________________________

-       Quản lý số lượng của TSCĐ:        ¨ Có                ¨ Không

-       Quản lý phụ tùng & linh kiện kèm theo của TSCĐ: ¨ Có                ¨ Không

-       Tách/gộp/chuyển mã TSCĐ         ¨ Có                ¨ Không

-       Quản lý các nghiệp vụ liên quan đền TSCĐ:

¨ Nhận TSCĐ

¨ Mua mới TSCĐ

¨ Xuất kho làm TSCĐ

¨ Xây dựng cơ bản

¨ Kết chuyển XDCB -> thành TSCĐ

¨ Điều chỉnh nguyên giá

¨ Điều chỉnh khấu hao

¨ Điều chỉnh thời gian khấu hao

¨ Cho thuê/mượn TSCĐ

¨ Cầm cố, thế chấp TSCĐ

¨ Khấu hao TSCĐ

¨ Phân bổ khấu hao theo thời gian sử dụng thực tế

¨ Phân bổ khấu hao theo hệ số (diện tích sử dụng, đầu người…)

¨ Thanh lý TSCĐ

¨ Xuất bán TSCĐ

-       Theo dõi lịch bảo trì, sửa chữa máy móc, thiết bị:             ¨Có                 ¨Không

¨ Lập kế hoạch bảo trì, sữa chữa

¨ Đề xuất mua phụ tùng sữa chữa

¨ Quản lý quá trình sửa chữa: thời gian, chi phí, địa điểm…

¨ Khác: __________________________________________________________

-       Quản lý hợp đồng bảo hiểm TSCĐ: ¨ Có     ¨ Không

-       Quản lý hàng hóa bất động sản: ¨ Có     ¨ Không

Biểu mẫu, báo cáo

-       Các biểu mẫu, báo cáo đang sử dụng: (cung cấp biểu mẫu, báo cáo bằng file hoặc bảng cứng)

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

-                   Các thông tin bổ sung khác:

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

7.    KẾ TOÁN GIÁ THÀNH

-       Lịch tính giá thành: ¨ Kỳ            ¨ Quí   ¨ Năm

-       Đối tượng tính giá thành:

¨ Đơn hàng, lệnh sản xuất

¨ Nhóm sản phẩm

¨ Sản phẩm

¨ Yếu tố tồn kho (kiểu, màu, size..)

¨ Khác: __________________________________________________________

-       Tập hợp chi phí nguyên liệu:

¨ Đơn hàng, lệnh sản xuất

¨ Sản phẩm

¨ Nhóm sản phẩm

¨ Khác: __________________________________________________________

-       Tập hợp chi phí nhân công:

¨ Đơn hàng, lệnh sản xuất

¨ Sản phẩm

¨ Nhóm sản phẩm

¨ Máy, chuyền, line

¨ Phân xưởng, nhà máy

¨ Khác: __________________________________________________________

-       Tập hợp chi phí sản xuất theo:

¨ Đơn hàng, lệnh sản xuất

¨ Sản phẩm

¨ Nhóm sản phẩm

¨ Máy, chuyền, line

¨ Phân xưởng, nhà máy

¨ Khác: __________________________________________________________

-       Xác định chi phí NVL sử dụng theo: ¨ Đích danh  ¨ Định mức  ¨ Khác                

-       Phân bổ chi phí sản xuất chung theo:  ¨ Không  ¨ Có

¨ Hệ số

¨ Thời gian sản xuất (Giờ công, ngày công)

¨ Số lượng sản phẩm nhập kho

¨ Số lượng thành phẩm/BTP sản xuất, sản phẩm dở dang

¨ Số KW điện

¨ Số nhân sự

¨ Diện tích sử dụng

¨ Chi phí nguyên vật liệu

¨ Chi phí nguyên nhân công

¨ Chi phí khấu hao

¨ Giá chuẩn

¨ Hệ số

¨ Khác: __________________________________________________________

-       Sản phẩm dở dang cuối kỳ: ¨ Không       ¨Có, chi tiết theo các loại: 

¨ Nguyên liệu chưa sử dụng

¨ Sản phẩm dở dang

¨ Thành phẩm tài chuyền (đã hoàn thành, chưa nhập kho)

-       Có quản lý sản phẩm tái chế:                  ¨ Có                ¨ Không

-       Phế phẩm đưa vào tái sử dụng:   ¨ Có                ¨ Không

-       Phương pháp tính giá thành:       

¨ Giá thành hệ số/tỷ lệ

¨ Giá thành công đoạn

¨ NPL định mức + chi phí sx

¨ NPL đích danh + chi phí sx

-       So sánh giá thành thực tế với giá thành định mức : ¨ Không  ¨

-       Phân tích giá thành: ¨ Không  ¨ Có, chi tiết theo các loại: 

¨ Theo yếu tố chi phí (NLTT, NCTT, CPSXC…)

¨ Theo tài khoản chi phí

¨ Theo khoản mục chi phí

¨ Theo chi tiết nguyên vật liệu

¨ Khác: __________________________________________________________

Biểu mẫu, báo cáo

-       Các biểu mẫu, báo cáo đang sử dụng: (cung cấp biểu mẫu, báo cáo bằng file hoặc bản cứng)

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

-                   Các thông tin bổ sung khác:

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

 

Hình ảnh đại diện Phần mềm kế toán, phần mềm kế toán online

Phần mềm kế toán, phần mềm kế toán online

Phần mềm kế toán, phần mềm kế toán online

Phần mềm kế toán, phần mềm kế toán online

Phần mềm kế toán, phần mềm kế toán online

Phần mềm kế toán, phần mềm kế toán online

Phần mềm kế toán, phần mềm kế toán online

Phần mềm kế toán, phần mềm kế toán online

Phần mềm kế toán, phần mềm kế toán online

Phần mềm kế toán, phần mềm kế toán online

Phần mềm kế toán, phần mềm kế toán online

Phần mềm kế toán, phần mềm kế toán online

Phần mềm kế toán, phần mềm kế toán online

Phần mềm kế toán, phần mềm kế toán online

Phần mềm kế toán, phần mềm kế toán online

Phần mềm kế toán, phần mềm kế toán online

Click xem Video demo giới thiệu phần mềm

Video hướng dẫn cài đặt