Bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ bao gồm dòng tiền ra và dòng tiền vào. Khi bạn có lượng tiền vào nhiều hơn lượng tiền ra, bạn sẽ có được khoản dự trữ tiền mặt. Điều này sẽ giúp bạn trang trải cho những khoản thâm hụt trong tương lai, mở rộng kinh doanh và làm cho những người cho vay cảm thấy yên tâm về tình hình kinh doanh của bạn.

Dòng tiền vào:

  • Các khoản thanh toán của khách hàng cho việc mua sắm hàng hóa, dịch vụ
  • Lãi tiền gửi từ ngân hàng
  • Lãi suất tiết kiệm và đầu tư
  • Đầu tư của cổ đông

Dòng tiền ra:

  • Chi mua cổ phiếu, nguyên nhiên vật liệu thô hoặc các công cụ
  • Chi trả lương, tiền thuê và các chi phí hoạt động hàng ngày
  • Chi mua tài sản cố định – máy tính cá nhân, máy móc, thiết bị văn phòng,…
  • Chi trả lợi tức
  • Chi trả thuế thu nhập, thuế doanh nghiệp, thuế giá trị gia tăng và các thuế khác

HƯỚNG DẪN LẬP BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

Có rất nhiều các khoản chi khác bạn phải chi vào những ngày cố định như chi trả lương, các khoản nợ đến hạn trả và chi nộp thuế. Bạn phải luôn luôn ở trong trạng thái đáp ứng được các khoản chi, tránh bị phạt nặng hoặc tránh trường hợp công nhân bất mãn

(theo phương pháp trực tiếp)

 

Chỉ tiêu

Nội dung

Mã số

Số liệu đối ứng

1

 

2

TK Nợ

TK Có

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh

 

 

 

 

1. Thu tiền từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác (1)+(2)+(3)-(4)

01

 

 

(+)

1- Thu tiền ngày

 

 

 

 

- Thu tiền bán hàng hoá

 

111,112,

113

5111

 

 

 

 

33311

 

-Thu tiền bán thành phẩm

 

111,112,

113

5112

 

 

 

 

33311

 

- Thu tiền cung cấp dịch vụ

 

111,112,

113

5113

 

 

 

 

33311

 

2 – Thu của ký trước

 

 

 

 

- Thu từ hoạt động kinh doanh bán sản phẩm, hàng hoá  và tiền ứng trước của người mua hàng hoá, dịch vụ

 

111,112,113

131

 

3- Doanh thu nhận trước nếu có

 

111,112,113

3387

 

4 – Các khoản giảm trừ

 

 

 

 

- Chiết khếu thương mại

 

521

111,112

 

 

 

33311

 

 

- Giảm giá hàng bán

 

532

111,112

 

 

 

33311

 

 

...

 

 

 

2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hoá, dịch vụ (1)+(2)

02

 

 

(-)

1- Trả tiền ngay

 

 

 

 

- Trả tiền mua vật tư, hàng hoá

 

152,153,

156,13311

111, 112

 

- Trả chi phí dịch vụ mua ngoài

 

6278,642,

641,13311

111, 112

 

- Chi phí bằng tiền khác

 

627, 641,642,

13311

111, 112

 

2 – Phải trả của kỳ trước

 

 

 

 

- Chi tiền trả cho các khoản nợ liên quan đến giao dịch mua bán hàng hoá, dịch vụ phát sinh từ kỳ trước nhưng đến kỳ này mới trả tiền và số tiền chi ứng trước cho nhà cung cấp hàng hoá, dịch vụ.

 

331

111,112

3. Tiền chi trả cho người lao động

 

03

 

 

(-)

Tạm ứng, thanh toán tiền lương

 

334

111,112

4. Tiền chi trả lãi vay

 

04

 

 

(-)

Chi trả lãi vay (không phân biệt trả cho kỳ trước, trả trong kỳ và trả trước lãi vay)

 

635, 335

111,112

5. Tiền chi nộp thuế TNDN

 

05

 

 

(-)

Chi nộp thuế TNDN (Không phân biệt số thuế TNDN đã nộp của kỳ này, số thuế TNDN còn nợ từ các kỳ trước đã nộp trong kỳ này và số thuế TNDN nộp trước nếu có)

 

3334

111,112

6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

 

06

 

 

(+)

Thu về bồi thường, được phạt, tiền thưởng, các khaỏn tiền thu khác ...

 

111,112

711,33311

 

Thu hồi các khoản đi ký quỹ, ký cược

 

111,112

144

 

Tiền thu do nhận ký quỹ, ký cược

 

111,112

344

 

Tiền thu do được hoàn thuế

 

111,112

133

7. Tiền chi khác do hoạt động kinh doanh

 

07

 

 

(-)

Chi về bồi thường bị phạt, các khoản chi phí khác

 

811,13311

111,112

 

Tiền chi ký quỹ, ký cược

 

144

111,112

 

Tiền trả các khoản nhận ký quỹ, ký cược

 

344

111,112

 

Tiền chi từ quỹ khen thưởng, phúc lợi

 

431

111,112

 

Tiền chi nộp các loại thuế (không bao gồm thuế TNDN, tiền nộp các loại phí, lệ phí, tiền thuê đất)

 

3331, 3333, 3337, 3338

111,112

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

 

20 = 01+ 02+ 03+ 04+ 05+ 06+ 07

20

 

 

II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư

 

 

 

 

1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác

 

21

211,212,

213,241

111,112

2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác

 

22

111,112

211,212,

213,241,

711

3. Tiền chi cho vay, mua  các công cụ nợ của đơn vị khác

 

23

 

 

4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác

 

24

 

 

5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

 

25

222,221

111,112

6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

 

26

111,112

222

7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia

 

27

111,112

515,421

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

 

30 = 21+22+23+24+25+26+27

30

 

 

III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

 

 

 

 

1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu

 

31

111,112

411

2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của các doanh nghiệp đã phát hành

 

32

411

111,112

3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được

 

33

111,112

311,341,

342

4. Tiền chi trả nợ gốc vay

 

34

311,341,

342

111,112

5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính

 

35

 

 

6. Cổ tức, lợi nhuận đã chi trả cho chũ sở hữu

 

36

 

 

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

 

40= 31+32+33+34+35+36

40

 

 

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (20+30+40)

 

50

 

 

Tiền và tương đương tiền đầu kỳ

 

60

 

 

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ

 

61

 

 

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (50+60+61)

 

70

 

 

 

    

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Nguồn Kế Toán Thiên Ưng

Tin tức liên quan