Cách nhớ tài khoản kế toán nhanh chóng theo thông tư mới nhất, thông tư 200 nhất chính là, chúng ta phải hiểu bản chất của từng loại tài khoản, và đọc tất cả sơ qua vài lần, sau đó làm nhiều bài tập, định khoản cứ như thế khoản 10-20 bài tập thì sẽ nhớ hết toàn bộ hệ thống tài khoản.
 
DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
 
Số
SỐ HIỆU TK
TÊN TÀI KHOẢN
TT
Cấp 1
Cấp 2
 
1
2
3
4
     
LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN
01
 
Tiền mặt
   
1111
Tiền Việt Nam
   
1112
Ngoại tệ
   
1113
Vàng tiền tệ
02
 
Tiền gửi Ngân hàng
   
1121
Tiền Việt Nam
   
1122
Ngoại tệ
   
1123
Vàng tiền tệ
03
 
Tiền đang chuyển
   
1131
Tiền Việt Nam
   
1132
Ngoại tệ
04
 
Chứng khoán kinh doanh
   
1211
Cổ phiếu
   
1212
Trái phiếu
   
1218
Chứng khoán và công cụ tài chính khác
05
 
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
   
1281
Tiền gửi có kỳ hạn
   
1282
Trái phiếu
   
1283
Cho vay
   
1288
Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn
06
 
Phải thu của khách hàng
07
 
Thuế GTGT được khấu trừ
   
1331
1332
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
08
 
Phải thu nội bộ
   
1361
Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
   
1362
Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá
   
1363
Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá
   
1368
Phải thu nội bộ khác
09
 
Phải thu khác
   
1381
Tài sản thiếu chờ xử lý
   
1385
Phải thu về cổ phần hoá
   
1388
Phải thu khác
10
 
Tạm ứng
11
 
Hàng mua đang đi đường
12
 
Nguyên liệu, vật liệu
13
1531
1532
1533
1534
Công cụ, dụng cụ
Công cụ, dụng cụ
Bao bì luân chuyển
Đồ dùng cho thuê
Thiết bị, phụ tùng thay thế
14
 
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
15
1551
1557
Thành phẩm
Thành phẩm nhập kho
Thành phẩm bất động sản
16
 
Hàng hóa
   
1561
Giá mua hàng hóa
   
1562
Chi phí thu mua hàng hóa
   
1567
Hàng hóa bất động sản
17
 
Hàng gửi đi bán
18
158
 
Hàng hoá kho bảo thuế
19
 
Chi sự nghiệp
   
1611
Chi sự nghiệp năm trước
   
1612
Chi sự nghiệp năm nay
20
 
Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ
21
 
Tài sản cố định hữu hình
   
2111
Nhà cửa, vật kiến trúc
   
2112
Máy móc, thiết bị
   
2113
Phương tiện vận tải, truyền dẫn
   
2114
Thiết bị, dụng cụ quản lý
   
2115
Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm
   
2118
TSCĐ khác
22
 2121
2122
Tài sản cố định thuê tài chính
TSCĐ hữu hình thuê tài chính.
TSCĐ vô hình thuê tài chính.
23
 
Tài sản cố định vô hình
   
2131
Quyền sử dụng đất
   
2132
Quyền phát hành
   
2133
Bản quyền, bằng sáng chế
   
2134
Nhãn hiệu, tên thương mại
   
2135
Chương trình phần mềm
   
2136
Giấy phép và giấy phép nhượng quyền
   
2138
TSCĐ vô hình khác
24
 
Hao mòn tài sản cố định
   
2141
Hao mòn TSCĐ hữu hình
   
2142
Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
   
2143
Hao mòn TSCĐ vô hình
   
2147
Hao mòn bất động sản đầu tư
25
 
Bất động sản đầu tư
26
 
Đầu tư vào công ty con
27
 
Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
28
2281
2288
Đầu tư khác
Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
Đầu tư khác
29
2291
2292
2293
2294
Dự phòng tổn thất tài sản
Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh
Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
Dự phòng phải thu khó đòi
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
30
 
Xây dựng cơ bản dở dang
   
2411
Mua sắm TSCĐ
   
2412
Xây dựng cơ bản
   
2413
Sửa chữa lớn TSCĐ
31
 
Chi phí trả trước
32
 
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
33
 
Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
     
LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ
34
 
Phải trả cho người bán
35
 
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
   
3331
Thuế giá trị gia tăng phải nộp
   
33311
Thuế GTGT đầu ra
   
33312
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
   
3332
Thuế tiêu thụ đặc biệt
   
3333
Thuế xuất, nhập khẩu
   
3334
Thuế thu nhập doanh nghiệp
   
3335
Thuế thu nhập cá nhân
   
3336
Thuế tài nguyên
   
3337
Thuế nhà đất, tiền thuê đất
   
3338
33381
33382
Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác
Thuế bảo vệ môi trường
Các loại thuế khác
   
3339
Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
36
 
Phải trả người lao động
   
3341
Phải trả công nhân viên
   
3348
Phải trả người lao động khác
37
 
Chi phí phải trả
38
 
Phải trả nội bộ
   
3361
3362
3363
3368
Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá
Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá
Phải trả nội bộ khác
39
 
Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
40
 
Phải trả, phải nộp khác
   
3381
Tài sản thừa chờ giải quyết
   
3382
Kinh phí công đoàn
   
3383
Bảo hiểm xã hội
   
3384
Bảo hiểm y tế
   
3385
Phải trả về cổ phần hoá
   
3386
Bảo hiểm thất nghiệp
   
3387
Doanh thu chưa thực hiện
   
3388
Phải trả, phải nộp khác
41
3411
3412
Vay và nợ thuê tài chính
Các khoản đi vay
Nợ thuê tài chính
42
3431
34311
34312
34313
3432
Trái phiếu phát hành
Trái phiếu thường
Mệnh giá trái phiếu
Chiết khấu trái phiếu
Phụ trội trái phiếu
Trái phiếu chuyển đổi
43
 
Nhận ký quỹ, ký cược
44
 
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
45
3521
3522
3523
3524
Dự phòng phải trả
Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa
Dự phòng bảo hành công trình xây dựng
Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp
Dự phòng phải trả khác
46
 
Quỹ khen thưởng phúc lợi
   
3531
Quỹ khen thưởng
   
3532
Quỹ phúc lợi
   
3533
Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
   
3534
Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty
47
 
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
   
3561
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
   
3562
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ
48
 
Quỹ bình ổn giá
     
LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU
49
 
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
   
4111
41111
41112
Vốn góp của chủ sở hữu
Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết
Cổ phiếu ưu đãi
   
4112
Thặng dư vốn cổ phần
   
4113
Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu
   
4118
Vốn khác
50
 
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
51
 
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
   
4131
Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ
   
4132
Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn trước hoạt động
52
 
Quỹ đầu tư phát triển
53
 
Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
54
 
Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
55
 
Cổ phiếu quỹ
56
 
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
   
4211
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước
   
4212
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay
57
 
Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
58
 
Nguồn kinh phí sự nghiệp
   
4611
Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước
   
4612
Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay
59
 
Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
     
LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU
60
 
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
   
5111
Doanh thu bán hàng hóa
   
5112
Doanh thu bán các thành phẩm
   
5113
5114
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu trợ cấp, trợ giá
   
5117
Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
   
5118
Doanh thu khác
61
 
Doanh thu hoạt động tài chính
62
 
Các khoản giảm trừ doanh thu
   
5211
Chiết khấu thương mại
   
5212
Hàng bán bị trả lại
   
5213
Giảm giá hàng bán
     
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH
63
 
Mua hàng
   
6111
Mua nguyên liệu, vật liệu
   
6112
Mua hàng hóa
64
 
Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
65
 
Chi phí nhân công trực tiếp
66
 
Chi phí sử dụng máy thi công
   
6231
Chi phí nhân công
   
6232
Chi phí nguyên, vật liệu
   
6233
Chi phí dụng cụ sản xuất
   
6234
Chi phí khấu hao máy thi công
   
6237
Chi phí dịch vụ mua ngoài
   
6238
Chi phí bằng tiền khác
67
 
Chi phí sản xuất chung
   
6271
Chi phí nhân viên phân xưởng
   
6272
Chi phí nguyên, vật liệu
   
6273
Chi phí dụng cụ sản xuất
   
6274
Chi phí khấu hao TSCĐ
   
6277
Chi phí dịch vụ mua ngoài
   
6278
Chi phí bằng tiền khác
68
 
Giá thành sản xuất
69
 
Giá vốn hàng bán
70
 
Chi phí tài chính
71
 
Chi phí bán hàng
   
6411
Chi phí nhân viên
   
6412
Chi phí nguyên vật liệu, bao bì
   
6413
Chi phí dụng cụ, đồ dùng
   
6414
Chi phí khấu hao TSCĐ
   
6415
Chi phí bảo hành
   
6417
Chi phí dịch vụ mua ngoài
   
6418
Chi phí bằng tiền khác
72
 
Chi phí quản lý doanh nghiệp
   
6421
Chi phí nhân viên quản lý
   
6422
Chi phí vật liệu quản lý
   
6423
Chi phí đồ dùng văn phòng
   
6424
Chi phí khấu hao TSCĐ
   
6425
Thuế, phí và lệ phí
   
6426
Chi phí dự phòng
   
6427
Chi phí dịch vụ mua ngoài
   
6428
Chi phí bằng tiền khác
     
LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC
73
 
Thu nhập khác
     
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC
74
 
Chi phí khác
75
 
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
   
8211
Chi phí thuế TNDN hiện hành
   
8212
Chi phí thuế TNDN hoãn lại
     
TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
76
 
Xác định kết quả kinh doanh
Các nguyên tắc định khoản kế toán:
 - Xác định Đối tượng kế toán được thực hiện trong nghiệp vụ kinh tế phát sinh
 - Bên Nợ ghi trước/ Bên Có ghi sau
           - Nghiệp vụ biến động tăng ghi 1 bên/ Nghiệp vụ biến động giảm ghi 1 bên
           - Tổng giá trị Bên Nợ = Tổng giá trị Bên Có
           - Số dư có thể có ở cả Bên Nợ và Bên Có.( Tuy nhiên: lưu ý Biến động tăng bên nào thì có số dư bên đó)
           - Tổng Tài sản = Tổng Nguồn Vốn  

 

Nguồn Internet

Tin tức liên quan